-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng
Số lượng:
Tổng tiền:
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thiết bị xây dựng
Hoàng Hà
Đặc điểm:
Máy sử dụng hệ thống bố liệu cưỡng chế quay 360o đặc biệt rung với tần suất thấp với 4 vị trí cần bằng, tạp âm thấp, tốc độ bố liệu nhanh đều, làm cho sản phẩm có tính ổn định và hoàn mỹ.
Điều khiển PLC thông minh, sử dụng cài đặt dữ liệu, cài đặt hệ thống an toàn và logic, hệ thống chuẩn đoán sự cố, và có công năng điều khiển từ xa.
Xe liệu hộp khuôn đặc biệt có thiết kế nhiều thanh khuấy trộn xen kẽ, khi xe liệu tiến vào vị trí trí nằm trên khuôn thì thực hiện công việc khuấy trộn, tiến hành thêm liệu cưỡng chế, cho hộp khuôn, giải quyết triệt để vấn đề bố liệu khi sản xuất gạch nhiều lỗ.
Sản xuất biến tần rung đặc chủng, lợi dụng biến tần để hoàn thành công việc kích rung và tần suất rung.
Có thiết kế thêm phối liệu màu, 2 lần bố liệu cho các loại gạch màu, gạch khối.
Một máy đa dụng, thông qua thay khuôn có thể sản xuất được các loại quy cách gạch như gạch nhiều lỗ, gạch tiêu chuẩn. gạch rỗng, thiết kế bố liệu lần 2 có thể sản xuất nhiều loại gạch khác nhau, như gạch lát vỉa hè, gạch trồng cỏ, gạch tự chèn
Hệ thống máy tính, linh kiện điện tử, linh kiện niêm phong, thủy lực nhập khẩu làm cho tính năng của máy móc căng tăng độ tin cậy và ổn định cao, tốc độ thành hình cao, chu kỳ thành hình từ 12-20s mỗi chu kỳ có thể sản xuất gạch chuẩn.
Video: https://www.youtube.com/watch?v=Em8iK29PK24
Model |
Chu kỳ thành hình(s) |
Kích thước Pallet (mm) |
Công suất kw |
Trọng lượng (tấn) |
Kích thước (mm) |
QT12-15 |
15-18S |
1400x900x28 |
72 |
13,8 |
13000 × 2800 × 3350 |
QT10-15 |
15-18S |
1080x850x25 |
56 |
10,3 |
7200 x 2290 x 2825 |
QT9-15 |
15-18S |
1400x750x28 |
68,8 |
10,5 |
1100 x 2620 x 2880 |
QT8-15 |
15-18S |
920x850x25 |
50,3 |
8 |
7200 x 2100 x 2825 |
QT6-15 |
15-18S |
860x780x22 |
35,6 |
6,8 |
6570 × 2245 × 2780 |
QT4-15 |
15-18S |
900x550x20 |
26,8 |
6 |
6220 × 2240 × 2750 |
QT4-15B |
15-18S |
850x550x20 |
25,6 |
5,6 |
6120 × 2240 × 2750 |
|
Bảng công suất lý thuyết một số loại gạch QT10-15 |
Viên/năm 300 ngày |
||||
Stt |
Loại |
Kích thước (mm) |
viên/khuôn |
Viên/1 giờ |
Viên/8 giờ |
|
1 |
Block rỗng: 390*190*190 |
10 |
2400 |
19200 |
5.760.000 |
|
2 |
Block rỗng: 390*90*190 |
18 |
43200 |
34560 |
10.368.000 |
|
3 |
Gạch chỉ 2 lỗ dọc: 105*65*220 |
66 |
7920 |
63.360 |
19.008.000 |
|
4 |
Gạch chỉ 4 lỗ dọc: 80*80*180 |
66 |
7920 |
63.360 |
19.008.000 |
|
5 |
Gạch chỉ 6 lỗ dọc: 140*90*190 |
36 |
4000 |
34560 |
10.368.000 |
|
6 |
Gạch đặc: 220x105x60 |
47 |
11280 |
90240 |
27.072.000 |
Số lượng:
Tổng tiền: